Việt
đêm bright ~ đêm sáng calm ~ đêm lặng gió polar ~ đêm cực watch ~ đêm giao thừa ~ shift kíp làm đêm
ca làm đ êm
ban đêm
Đêm tối
cảnh tối tăm
Anh
night
night :
Đức
Nacht
“Saturday night,” says Besso.
“Tối thứ Bảy nhé”, Besso nói.
“I’m engaged Saturday night,” Einstein says unexpectedly.
“Tối thứ Bảy mình bận”, Einstein đáp ngay.
Without memory, each night is the first night, each morning is the first morning, each kiss and touch are the first.
Còn không có tri nhớ thì đêm nào cũng là đêm đầu tiên, sáng nào cũng là sáng đầu tiên, nụ hôn nào, ve vuốt nào cũng là nụ hôn đầu tiên, ve vuốt đầu tiên.
They make love between eight and ten at night.
Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.
She reads during her lunch hour and at night.
Trong giờ nghỉ trưa và tối tối, bà đọc sách.
đêm, ban đêm, dêm tói, dạ [L] (hs) giai đoạn thời gian từ 21 giờ đến 6 giờ sáng (ngày hõm sau), trong khoản thời gian này không dược quyên bat bở, trừ trường hợp quà tang phạm pháp.
Đêm tối, cảnh tối tăm
đêm bright ~ đêm sáng calm ~ đêm lặng gió polar ~ đêm cực watch ~ đêm giao thừa ~ shift kíp làm đêm, ca làm đ êm