Việt
đóng mạch điện
Anh
switch on
to shut down
turn off
to switch on
Durch den Verstellschalter wird je einer der vier parallel geschalteten Schließer betätigt. Er schließt den Stromkreis zum Türsteuergerät.
Qua nút nhấn hiệu chỉnh, một trong bốn cơ chế đóng mạch điện mắc song song được tác động để đóng mạch điện cho bộ điều khiển cửa.
Für das Schalten des Arbeitsstromkreises genügt ein vergleichsweise kleiner Steuerstrom.
Để đóng mạch điện làm việc, chỉ cần một dòng điện điều khiển nhỏ hơn nhiều.
Beim Schließen des Stromkreises leuchtet die mit der Spule in Reihe geschaltete Glühlampe verspätet auf.
Sau khi vừa đóng mạch điện, bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây phát sáng chậm hơn một ít.
Das Relais schaltet den Arbeitsstrom auf die beheizbare Heckscheibe Z1.
Rơle đóng mạch điện làm việc (mạch điện công tác/động lực/công suất) để sưởi kính chắn sau Z1.
Schließwinkel a (Schließabschnitt). Er ist der Drehwinkel der Kurbelwelle, in der der Primärstromkreis geschlossen ist und das Magnetfeld aufgebaut werden kann.
Góc ngậm điện α (khoảng cách đóng mạch điện) là góc quay trục khuỷu để đóng mạch sơ cấp và tích lũy từ trường.
switch on, to shut down, turn off
switch on, to switch on
switch on /cơ khí & công trình/