Việt
đóng rắn
hóa rắn
sấy khô
Anh
curing
Solidification
cure
Der Siede- bzw. Schmelzpunkt der Flüssigkeit begrenzt den Messbereich (Bild 2).
Điểm sôi hoặc điểm đóng băng (đóng rắn) của chất lỏng giới hạn phạm vi đo (Hình 2).
Beim Formpressen von härtbaren Formmassen wird die Pressmasse in ein vorgewärmtes Werkzeug gegeben.
Trong phương pháp ép khuôn, phôi liệu có thể đóng rắn được cho vào một khuôn được gia nhiệt trước.
Der Härtevorgang wird eingeleitet, wodurch Wasserdampf „austreibt" und überschüssige Formmasse in den Abdichtspalt gedrückt wird (Bild 1).
Quá trình đóng rắn xảy ra, qua đó hơi nước bị đẩy ra, phôi liệu dư bị ép vào khe hở giữa chày và cối (Hình 1).
Das Pressen ist ein spanloses Formgeben von Kunststoffen, bei dem hauptsächlich härtbare Formmassen verwendet werden.
Ép là phương pháp gia công định hình chất dẻo trong đó chủ yếu sử dụng các nguyên liệu ép có khả năng đóng rắn (có thể đông cứng được).
Härtbare Formmassen werden für die verschiedensten Zwecke in der Elektrotechnik z. B. für Schalterteile und Verteilerkästen, im Automobilbau z. B. für Verteilerkappen und Verkleidungen und in Haushaltsgeräten eingesetzt.
Chất dẻo có khả năng đóng rắn được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau trong kỹ thuật điện thí dụ dùng làm các bộ phận công tắc, hộp nối điện, trong công nghiệp xe ô tô nh ư nắ p b ộ chia đ i ệ n, v ỏ bọ c và trong các thiết bị gia dụng khác.
đóng rắn, sấy khô (ruột)
hóa rắn, đóng rắn
curing /hóa học & vật liệu/
đóng rắn (xi măng)