Việt
nộp thuế
đóng thuế
đánh thué.
đóng góp.
đánh thuế vào cái gì.
Đức
versteuern
Steuern I
Versteuerung
kontribuieren
Sie sind betriebserlaubnis-, zulassungs- und steuerpflichtig und müssen ein amtliches Kennzeichen führen.
Tại Đức, loại xe này phải có giấy phép vận hành, đăng ký, đóng thuế và mang bảng số.
Das Mofa ist betriebserlaubnispflichtig, jedoch zulassungsfrei und somit auch steuerfrei.
Tại Đức, xe máy đạp phải có giấy phép vận hành nhưng không phải đăng ký và vì vậy không phải đóng thuế.
Diese Fahrzeuge sind betriebserlaubnispflichtig, jedoch zulassungsfrei und somit auch steuerfrei.
Tại Đức, các loại xe này phải có giấy phép vận hành nhưng không cần phải đăng ký và không phải đóng thuế.
Diese Zweiräder sind betriebserlaubnispflichtig, aber steuerfrei und zulassungsfrei. Der Fahrer muss eine Fahrerlaubnis der Klasse M bzw. der alten Klasse 4 nach EG besitzen. Sie kann nach Vollendung des 16. Lebensjahres erteilt werden.
Tại Đức, chúng phải có giấy phép vận hành nhưng không phải đóng thuế và đăng ký; người lái phải có bằng lái xe cấp M hoặc cấp 4 cũ theo Cộng đồng châu Âu và có thể được cấp sau 16 tuổi.
versteuern /(sw. V.; hat)/
nộp thuế; đóng thuế;
Steuern I /vi/
nộp thuế, đóng thuế; trả tiền thué.
Versteuerung /f =, -en/
1. [sự] nộp thuế, đóng thuế; 2. [sự] đánh thué.
kontribuieren /vt/
đóng thuế, nộp thuế, đóng góp.
versteuern /vt/
1. nộp thuế, đóng thuế; 2. đánh thuế vào cái gì.