Việt
thuộc về chức năng
theo chức năng
đúng chức năng
Đức
funktionell
Im Rahmen der Biotechnik und Gentechnik setzen wir die Mikroorganismen gezielt ein und sie helfen uns bei der Bewältigung drängender Probleme im Zusammenhang mit Ernährung, Stoffproduktion, Krankheitsfürsorge und Umwelt.
Trong khuôn khổ kỹ thuật sinh học và kỹ thuật di truyền chúng ta đã dùng vi sinh vật đúng chức năng và chúng có thể giúp con người giải quyết nhiều vấn đề quan trọng như thức ăn, sản phẩm, ngừa bệnh và môi trường.
Ergibt sich über eine bestimmte Anzahl von wiederholenden Funktionsprüfungen ein plausibler Wert, so wird das Tankentlüftungssystem als funktionsfähig bewertet.
Sau một số lần kiểm tra nhất định, nếu kết quả đạt được là hợp lý thì hệ thống thông hơi thùng nhiên liệu được đánh giá là hoạt động đúng chức năng.
Sie befinden sich entweder im Steuergerät oder sind separat verbaut und funktionieren nur einwandfrei, wenn sie korrekt ausgerichtet sind.
Các cảm biến này có thể được lắp đặt trong bộ điều khiển trung tâm hay được lắp riêng rẽ và chỉ hoạt động đúng chức năng khi chúng được lắp đặt đúng vị trí.
Wird dabei eine ausreichende Anzahl an niedrigen Spannungswerten der l-Sonde durch das Steuergerät festgestellt, so gilt das Sekundärluftsystem als funktionsfähig.
Nếu có đủ số lượng về trị số điện áp thấp của cảm biến oxy được bộ điều khiển xác nhận, hệ thống thổi không khí thứ cấp được xem như hoạt động đúng chức năng.
:: Vermeide an Krafteinleitungs- und Verbindungsstellen nachteilige Rückwirkung auf Festigkeit und Stabilität zur zweckmäßigen Bauteilgestaltung.
:: Nên tránh tác động ngược bất lợi tại những chỗ truyền lực và những điểm kết nối lên độ bền và sự ổn định để thiết kế chi tiết đúng chức năng.
funktionell /[furjktsio'nel] (Adj.)/
thuộc về chức năng; theo chức năng; đúng chức năng;