Việt
thuộc về chức năng
theo chức năng
đúng chức năng
phù hợp với chức năng
Đức
funktionell
funktional
Man kann sie nach ihrer Funktion in zwei Gruppen einteilen:
Hệ thống này có thể được chia thành 2 nhóm tùy theo chức năng:
Nach dem Einsatz der Presse unterscheidet man in:
Máy ép được phân biệt theo chức năng:
Solche Bauteile werden als Ventile bezeichnet, die man nach ihrer Funktion wie dargestellt einteilt:
Các bộ phận như thế được gọi là van, và được phân loại theo chức năng như sau:
Um sie, unabhängig von ihrer Bauweise, gemeinsamen Betrachtungen unterziehen zu können, werden sie nach ihren zu leistenden Aufgaben oder Funktionen in Funktionseinheiten unterteilt.
Nhằm nghiên cứu một cách tổng quát mà không phụ thuộc vào cấu tạo của chúng, máy móc được phân loại theo chức năng và nhiệm vụ, gọi là các khối (đơn vị) chức năng.
funktionell /[furjktsio'nel] (Adj.)/
thuộc về chức năng; theo chức năng; đúng chức năng;
funktional /[furjktsio'nail] (Adji)/
thuộc về chức năng; theo chức năng; phù hợp với chức năng;