Việt
đĩa cam
Anh
cam disk
cam cam
cam
Đức
Nocke
Daumenscheibe
Hub-Dreheinrichtung zum Antrieb des Pumpenkolbens
Đĩa cam dẫn động piston bơm
Die von der Antriebswelle angetriebene Hubscheibe hat soviele Nockenerhebungen wie der Motor Zylinder hat.
Đĩa cam, được truyền động bởi trục truyền động của bơm, có số lượng vấu cam bằng với số xi lanh của động cơ.
Der Verteilerkolben wird von der Antriebswelle in eine Drehbewegung versetzt. Zusätzlich erhält er durch die Hubscheibe eine Hubbewegung.
Piston phân phối vừa được trục truyền động của bơm làm quay đồng trục vừa chuyển động tịnh tiến do tác động của đĩa cam.
Diese Nocken laufen auf radial angeordneten Rollen eines verdrehbaren Rollenringes ab und bewirken die axiale Bewegung der Hubscheibe.
Các vấu cam này chạy trên các con lăn hướng tâm đặt trên một đĩa cố định có tác dụng đẩy đĩa cam dịch chuyển dọc trục tương ứng với tiếp xúc giữa biên dạng vấu cam với con lăn.
Daumenscheibe /f =, -en (kĩ thuật)/
đĩa cam;
Nocke /f/ÔTÔ, CƠ/
[EN] cam cam
[VI] đĩa cam