Việt
đĩa lệch tâm
vòng đệm lệch tâm
cam đĩa
Anh
eccentric disk
eccentric sheave
eccentric disc
eccentric
heart wheel
Đức
Exzenterscheibe
Mittels derKlemmverbindung wird häufig die Längsbe-wegung einer Schubstange in eine Drehbewe-gung einer Kurbelscheibe umgewandelt oderumgekehrt.
Bằng mối ghép kẹp, chuyển động dài của một thanh truyền (tay biên) thường được biến đổi thành chuyển động quay của một đĩa lệch tâm (cam) hoặc ngược lại.
Hierbei drückt der vom Exzenter des Handbremshebels betätigte Druckstößel auf die Druckstange.
Ở đây, chày ép được tác động bởi đĩa lệch tâm của càng gạt phanh tay, ép vào thanh áp lực.
Während sich der Exzenter-Mittelpunkt (!) 270° linksherum dreht (Winkel a), bewegt sich die Kolbenseite A-B nur 90° in der Drehrichtung (Winkel b).
Trong khi tâm điểm của đĩa lệch tâm quay vòng trái (+) 270° (góc ), cạnh A-B của piston chỉ di chuyển 90° theo hướng quay (góc ).
Durch die Mitten der Mantelseitenteile geht die Exzenterwelle (Bild 2), auf deren Exzentern sich die Kolben (Läufer, Scheiben) drehen.
Một trục lệch tâm đi qua tâm điểm của phần vỏ bọc mặt hông (Hình 2), piston (khối quay, đĩa) quay trên đĩa lệch tâm của trục này.
Exzenterscheibe /f/CT_MÁY/
[EN] eccentric disc (Anh), eccentric disk (Mỹ), eccentric sheave
[VI] đĩa lệch tâm, vòng đệm lệch tâm, cam đĩa
đĩa lệch tâm; vòng đệm lệch tâm
eccentric, eccentric disc, eccentric disk, eccentric sheave, heart wheel