Việt
đơn bội
Bộ nhiễm sắc thể
Anh
haploid
monoploid
Chromosome set
Đức
Chromosomensatz
haploider
Haploider Chromosomensatz der Geschlechtszellen.
Bộ nhiễm sắc thể đơn bội của tế bào sinh dục.
Von den vier dabei entstehenden haploiden Sporen besitzen jeweils zwei den Paarungstyp a bzw. a (Bild 2).
Trong mỗi bốn bào tử đơn bội (haploid) thể hiện hai giống giao tử a và α (Hình 2).
Haploide Backhefezellen kommen in zwei äußerlich nicht unterscheidbaren Geschlechtern, als sogenannte Paarungstypen a und a vor.
Tế bào men đơn bội xuất hiện với hai giống, bên ngoài rất khó phân biệt, gọi là giống giao hợp a và α.
In einem sich bildenden Schlauch entstehen haploide Sporen, die nach der Verbreitung und Auskeimung neue Schimmelpilze hervorbringen.
Các bào tử đơn bội được sinh ra từ quá trình giảm nhiễm, sau khi phát triển và nẩy mầm, có thể sản xuất nấm mốc mới.
Als Besonderheit kann Saccharomyces cerevisiae sowohl in haploider Form (einfacher Chromosomensatz mit 1x16 Chromosomen) als auch in diploider Form (doppelter Chromosomensatz mit 2x16 Chromosomen) unbegrenzt stabil leben und sich fortpflanzen.
Điểm đặc biệt của Saccharomyces cerevisiae là chúng có thể xuất hiện lâu dài và sinh sản chẳng những dưới dạng đơn bội (1x16 nhiễm sắc thể) mà còn dưới dạng nhị bội (2x16 nhiễm sắc thể).
Chromosomensatz,haploider
[EN] Chromosome set, haploid
[VI] Bộ nhiễm sắc thể, đơn bội
haploid /[haplo'kt] (Adj.) (Biol.)/
(nhân tế bào) đơn bội;
Một con cá hay một tế bào chỉ chứa một nhiễm sắc thể (tương đồng) trong mỗi cặp nhiễm sắc. Các giao tử là đơn bội.
monoploid /y học/