Việt
đơn vị thông tin
bộ phận vô tuyến
Anh
information unit
bit
Đức
Nachrichteneinheit
Flinktrupp
Jeder der beiden Schaltzustände ist somit die kleinste Informationseinheit. Diese wird 1 Bit (engl. binary digit = zweiwertiges Zeichen) genannt.
Như thế, mỗi một trạng thái chuyển mạch thể hiện một đơn vị thông tin nhỏ nhất còn được gọi là 1 bit (binary digit = chữ số nhị phân).
Da Proteine in ihren Ketten 20 verschiedene Aminosäuren enthalten, sind zu ihrer Verschlüsselung auch 20 informatorische Einheiten der DNA notwendig.
Vì trong chuỗi protein bao gồm 20 amino acid khác nhau nên cần có 20 đơn vị thông tin tương ứng mã hóa của DNA.
Deshalb sind jeweils drei benachbarte Nukleotide auf einem DNA- Strang als sogenanntes Triplett bzw. Codon zu informatorischen Einheiten zusammengefasst und kodieren jeweils für eine Aminosäure.
Vì vậy cứ ba nucleotide sát nhau trên DNA hợp lại thành một bộ ba (Triplet), còn gọi là codon làm một đơn vị thông tin cho một amino acid.
gepanzerte Nachrichten einheit
phân đội thông tin trong đơn vị xe tăng;
Nachrichteneinheit /í =, -en (quân sự)/
đơn vị thông tin; gepanzerte Nachrichten einheit phân đội thông tin trong đơn vị xe tăng;
Flinktrupp /m -s, -s (quân sự)/
bộ phận vô tuyến, đơn vị thông tin; -
bit /toán & tin/