TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đường cùng

đường cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâm vào tình thế không lô'i thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đường cùng

verfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Bild entstehen zwei Arten Streifen: Die Isochromaten sind Linien mit konstanter Hauptspannungs-Differenz.

Trong hình ta thấy xuất hiện hai loại dải (màu): các đường đẳng sắc (đường cùng màu, nghĩa là cùng ứng suất) là những đường có vi sai của ứng suất chính không đổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verfahren /(Adj.)/

đường cùng; lâm vào tình thế không lô' i thoát; khó xử; khó giải quyết;