Việt
đường chảy
Anh
fluxline
flow line
line of flow
Đức
Spülkante
Die Lage und Anzahl von Angüssen und Steigern ist so zu wählen, dass die Fließwege möglichst kurz sind und Lufteinschlüsse vermieden werden.
Vị trí và số lượng của rãnh rót và nút thông khí phải được chọn sao cho đoạn đường chảy ngắn và để tránh bọt khí tích tụ trong sản phẩm.
Der Regelkolben wird nach unten gezogen und das Kugelventil schließt den Durchgang zur Bremszange.
Piston điều chỉnh được kéo xuống dưới và van bi đóng đường chảy đến yên phanh.
Der Thermostat kann sowohl in einen Kühlflüssigkeitsstutzen des Motors als auch in die Zufluss- oder Rücklaufleitung eingebaut sein.
Van giới hạn nhiệt không những có thể được bố trí trong đoạn nối ống dẫn chất lỏng làm mát của động cơ mà còn có thể được bố trí vào đường chảy ra hoặc đường chảy vào.
Wird zusätzlich das MV-Druckverstärkung angesteuert, öffnet es den Rücklauf. Damit kommt es zu einem Druckabfall im Raum unter dem Verstärkerkolben.
Khi van điện từ khuếch đại áp suất được kích hoạt thêm thì đường chảy hồi lưu sẽ mở ra và qua đó làm giảm áp suất trong buồng phía dưới piston khuếch đại.
Spülkante /f/SỨ_TT/
[EN] fluxline
[VI] đường chảy