Việt
Đường kính hiệu dụng
đường kính trong
đường kính vòng chia
đường kính trung bình
Anh
pitch diameter
effective diameter
minor diameter
Đức
Teilkreisdurchmesser
Flankendurchmesser
2 Kronenräder mit unterschiedlichen Teilkreisdurchmessern für Antrieb der Vorder- und Hinterachse
Hai bánh răng vành khăn có đường kính hiệu dụng khác nhau để dẫn động cầu trước và sau
Durch die unterschiedlichen Teilkreisdurchmesser, an welchen die Ausgleichsräder die Kraft übertragen, ergeben sich durch die unterschiedlichen Hebelarme eine Verteilung des Drehmoments von z.B. 40 % auf die Vorderräder (kleiner Hebelarm) und 60 % auf die Hinterräder (großer Hebelarm).
Đường kính hiệu dụng khác nhau của các bánh răng vi sai truyền công suất tạo nên việc phân phối momen nhờ các cánh tay đòn khác nhau, thí dụ, 40 % tới bánh xe trước (cánh tay đòn ngắn) và 60 % tới bánh xe sau (cánh tay đòn dài).
Durch die unterschiedlichen wirksamen Durchmesser ändern sich die Drehzahlen stufenlos.
Do đường kính hiệu dụng khác nhau, tốc độ quay sẽ tự thay đổi vô cấp.
Flankendurchmesser /m/CT_MÁY/
[EN] effective diameter, minor diameter, pitch diameter
[VI] đường kính hiệu dụng, đường kính trong; đường kính vòng chia; đường kính trung bình
đường kính hiệu dụng
effective diameter, minor diameter, pitch diameter
[EN] pitch diameter
[VI] Đường kính hiệu dụng