Gleis /[glais], das; -es, -e [Geleise]/
đường tàu;
đường xe lửa;
đặt đường ray : Gleise verlegen một đường ray bị bỏ, một dường ray không được sử dụng : ein totes Gleis (nghĩa bóng) lầm đường lạc lối, sa ngã : in ein falsches Gleis geraten làm ai mất chức, làm ai mất uy tín, làm ai mất thanh danh : jmdn. auf ein totes Gleis schieben bỏ thói quen thường nhật, bỏ nếp. sinh hoạt thường nhật : aus dem Gleis kommen kéo ai ra khỏi cuộc sông thường nhật, làm ai bỏ thói quen thường ngày : aus dem Gleis brin- gen/werfẹn đang ổn thỏa, đang tốt đẹp : im Gleis sein trở lại với sinh hoạt hay thói quen thường ngày : wieder ins rechte Gleis kommen thu xếp ổn thỏa như eũ, dàn xếp êm, đưa về trật tự cũ : wieder ins rechte Gleis bringen hành động với sự thiếu tự tin, làm việc trong lĩnh vực không chuyên. : sich in ausgefahrenen Gleisen bewegen