railroad
đường xe lửa
railroad /xây dựng/
đường xe lửa
railroad /xây dựng/
đưòng xe lửa, đường sắt
Một đường cố định với các đường ray bằng sắt hay thép tạo thành một hay nhiều các đường liên tục, được dùng trong việc di chuyển các toa xe nối với nhau và được kéo bằng một động cơ đầu máy từ nơi này đến nơi khác nhằm vận chuyển khách và hàng hóa.
A permanent road laid with iron or steel tracks forming one or more continuous lines, used to move linked cars or carriages pulled by locomotive engines from one place to another for the transportation of passengers and goods.
rail track, railroad
tuyến đường sắt
rail guided vehicle, rail track, railroad
xe chạy trên đường ray