Việt
được đặt lên
được phủ lên
được chất lên
Đức
liegen
Dabei werden benachbarte Beobachtungswerte gemittelt und dann als Ordinatenwerte über der Zeit aufgetragen.
Theo đó, các trị số quan sát láng giềng sẽ được tính trung bình và được đặt lên trục tung theo thời gian.
Wenn das Gürtelpaket komplett ist, wird der Transferring (5) über die Gürteltrommel positioniert.
Khi các gói vành đai (bằng bó sợi thép) được lắp xong, vòng chuyển giao (5) được đặt lên tang trống vành đai.
Nach Umdrehen des Unterkastens wird der Oberkasten aufgesetzt.
Sau khi quay trở hòm khuôn dưới, hòm khuôn trên được đặt lên.
Anschließend werden Modelle für Einguss und Speiser gelegt, Formsand eingefüllt und festgestampft.
Tiếp theo, mẫu của đậu rót và đậu hơi (đậu ngót) được đặt lên, cho cát làm khuôn vào và nện chặt.
Siliciumkristalle werden mithilfe von Formkörpern, auch Preforms genannt, auf die Zylinderlaufbahn gebracht.
Những tinh thể silic dưới dạng phôi mẫu, còn gọi là phôi tạo hình trước, được đặt lên ống lót xi lanh.
der Tisch liegt voller Bücher
cái bàn chất đầy sách.
liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
được đặt lên; được phủ lên; được chất lên;
cái bàn chất đầy sách. : der Tisch liegt voller Bücher