TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được đặt lên

được đặt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phủ lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chất lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được đặt lên

liegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dabei werden benachbarte Beobachtungswerte gemittelt und dann als Ordinatenwerte über der Zeit aufgetragen.

Theo đó, các trị số quan sát láng giềng sẽ được tính trung bình và được đặt lên trục tung theo thời gian.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wenn das Gürtelpaket komplett ist, wird der Transferring (5) über die Gürteltrommel positioniert.

Khi các gói vành đai (bằng bó sợi thép) được lắp xong, vòng chuyển giao (5) được đặt lên tang trống vành đai.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach Umdrehen des Unterkastens wird der Oberkasten aufgesetzt.

Sau khi quay trở hòm khuôn dưới, hòm khuôn trên được đặt lên.

Anschließend werden Modelle für Einguss und Speiser gelegt, Formsand eingefüllt und festgestampft.

Tiếp theo, mẫu của đậu rót và đậu hơi (đậu ngót) được đặt lên, cho cát làm khuôn vào và nện chặt.

Siliciumkristalle werden mithilfe von Formkörpern, auch Preforms genannt, auf die Zylinderlaufbahn gebracht.

Những tinh thể silic dưới dạng phôi mẫu, còn gọi là phôi tạo hình trước, được đặt lên ống lót xi lanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Tisch liegt voller Bücher

cái bàn chất đầy sách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/

được đặt lên; được phủ lên; được chất lên;

cái bàn chất đầy sách. : der Tisch liegt voller Bücher