Việt
được đặt lên
được phủ lên
được chất lên
Đức
liegen
Zum Schutz der empfindlichen dünnen Schicht bringt man einen Auflack von ca. 50 µm auf.
Để bảo vệ lớp kim loại mỏng nhạy cảm này, một lớp sơn khoảng 50 μm được phủ lên đó.
Beim Lackieren kann der Lack mittels Raster- oder Gummiwalze als Rollauftrag oder im Spritzverfahren aufgebracht werden.
Khi sơn màu, nguyên liệu sơn được phủ lên thông qua trục lăn lưới hoặc trục lăn cao su hoặc bởi phương pháp sơn phun.
Dabei wird PVC oder PUR auf Trägerbahnen aus Gewirken aufgebracht, da diese weicher und flexibler als Gewebe sind.
Ở đây PVC hay PUR được phủ lên băng nền bằng vải dệt kim bởi vì vật liệu này mềm và linh hoạt hơn vải dệt thoi.
Eine dünne Zinnschicht über der Eisenschicht dient als Korrosionsschutz und verbessert das Gleitverhalten.
Một lớp thiếc mỏng được phủ lên lớp sắt để chống rỉ và tăng khả năng trượt.
Diese werden durch Sintern, Sputtern oder Galvanisieren aufgebracht.
Lớp trượt này được phủ lên bằng phương pháp thiêu kết, mạ chân không (mạ phún xạ) hoặc mạ điện giải.
der Tisch liegt voller Bücher
cái bàn chất đầy sách.
liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
được đặt lên; được phủ lên; được chất lên;
cái bàn chất đầy sách. : der Tisch liegt voller Bücher