TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được phủ lên

được đặt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phủ lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được chất lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được phủ lên

liegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum Schutz der empfindlichen dünnen Schicht bringt man einen Auflack von ca. 50 µm auf.

Để bảo vệ lớp kim loại mỏng nhạy cảm này, một lớp sơn khoảng 50 μm được phủ lên đó.

Beim Lackieren kann der Lack mittels Raster- oder Gummiwalze als Rollauftrag oder im Spritzverfahren aufgebracht werden.

Khi sơn màu, nguyên liệu sơn được phủ lên thông qua trục lăn lưới hoặc trục lăn cao su hoặc bởi phương pháp sơn phun.

Dabei wird PVC oder PUR auf Trägerbahnen aus Gewirken aufgebracht, da diese weicher und flexibler als Gewebe sind.

Ở đây PVC hay PUR được phủ lên băng nền bằng vải dệt kim bởi vì vật liệu này mềm và linh hoạt hơn vải dệt thoi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine dünne Zinnschicht über der Eisenschicht dient als Korrosionsschutz und verbessert das Gleitverhalten.

Một lớp thiếc mỏng được phủ lên lớp sắt để chống rỉ và tăng khả năng trượt.

Diese werden durch Sintern, Sputtern oder Galvanisieren aufgebracht.

Lớp trượt này được phủ lên bằng phương pháp thiêu kết, mạ chân không (mạ phún xạ) hoặc mạ điện giải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Tisch liegt voller Bücher

cái bàn chất đầy sách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/

được đặt lên; được phủ lên; được chất lên;

cái bàn chất đầy sách. : der Tisch liegt voller Bücher