Việt
có ý định trước
được định trước
cô' ý
chủ tâm in ten ti o nell “♦ intentional
Đức
intentional
Dabei wird ein Tastsystem mit 0,5 mm/s in Vorschubrichtung über die definierte Profilstrecke bis 12,5 mm gezogen.
Ở đây, một hệ thống thămdò với tốc độ 0,5 mm/s được kéo trên một đoạnprofi in có chiểu dài được định trước đến 12,5 mm.
Wenn das Fahrzeug aus einer höheren Geschwindigkeit verzögert wird, behält der Ottomotor eine vorher bestimmte Drehzahl bei.
Khi xe được giảm tốc lúc đang ở vận tốc cao, động cơ Otto duy trì tốc độ quay đã được định trước.
Hauptsteuergröße sind die vom Motorsteuergerät vorgegebenen Einspritzzeitpunkte und -zeiten für die Benzineinspritzung.
Đại lượng điều chỉnh chính là thời điểm và thời gian phun cho việc phun xăng được định trước bởi bộ điều khiển động cơ.
Die erste ist unbeugsam, vorherbestimmt.
Cái đầu đã được định trước và không uốn nổi.
The first is unyielding, predetermined.
intentional /[intcntsio'na:l] (Adj.)/
có ý định trước; được định trước; cô' ý; chủ tâm (zweckbestimmt, zielgerichtet) in ten ti o nell (Adj ) “♦ intentional;