TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được bo tròn

tròn góc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượn tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bo tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được bo tròn

Abgerundet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei scharfkantigen Übergängen entsteht eine erhebliche Verminderung der Festigkeit durch Kerbwirkung und deshalb müssen die Übergänge mit Ausrundungen oder Freistichen versehen werden (Bild 2).

Những đoạn chuyển tiếp sắc cạnh làm giảm độ bền đáng kể do vết nứt dễ hình thành, nên chúng phải được bo tròn hoặc xén rãnh (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Haupt- und Nebenschneide bilden eine gerundete Schneidenecke. Sie wirkt sich auf die Tiefe der entstehenden Riefen aus.

Lưỡi cắt chính và phụ tạo thành đỉnh mũi dao được bo tròn, điều này có ảnh hưởng đến độ sâu của những vết rãnh được hình thành.

v Schutz von Fußgängern und Zweiradfahrern durch verformbares Material im Frontbereich (soft face), gerundete Außenkanten, versenkte Scheibenwischer, Unterfahrschutz bei Nutzfahrzeugen.

Bảo vệ người đi bộ và đi xe 2 bánh bằng loại vật liệu dễ biến dạng ở khu vực phía trước (bề mặt mềm), cạnh ngoài được bo tròn, cần gạt nước hạ xuống, bảo vệ chống lọt vào gầm xe ở các dòng xe thương mại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abgerundet /(Adj)/

tròn góc; lượn tròn; được bo tròn;