Việt
tròn góc
lượn tròn
được bo tròn
Đức
Abgerundet
Runde, eckige, geschweifte, spitze Klammer auf und zu
Dấu ngoặc tròn, góc, móc, nhọn đóng và mở
evtl. emailliert, mit Deckelstutzen, gewölbter Boden (Klöpperboden oder Korbbogenboden)
Đôi khi tráng men, với đầu nối ống ở nắp, nắp hình cung (hay hình cung tròn góc)
evtl. emailliert oder plattiert, gewölbter Boden (Klöpperboden oder Korbbogenboden)
Đôi khi tráng men, với đầu nối ống ở đáy, đáy hình cung (hay hình cung tròn góc)
Gesucht ist das ungefähre Füllvolumen, wenn in einem liegenden zylindrischen Tank mit Korbbogenböden.
T.d. Tính thể tích chứa gần đúng cho một bình chứa hình tròn nằm ngang có đáy hình cung tròn góc
Ungefähres Füllvolumen teilgefüllter liegender zylindrischer Behälter (beidseitig Korbbogenböden)
Thể tích chứa gần đúng của các bình tròn nằm ngang theo mực chất lỏng (có hai mặt đáy hình cung tròn góc)
Abgerundet /(Adj)/
tròn góc; lượn tròn; được bo tròn;