TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được cấu tạo

bao gồm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gồm có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được cấu tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được cấu tạo

bestehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine andere Bauart von Gewindeeinsätzen besteht aus rhombenförmigem Stahldraht.

Một loại khác của ren ghép được cấu tạo từ dây thép hình thoi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Magnetventile werden in der Regel mit Vorsteuerung ausgeführt.

Những van từ thường được cấu tạo với thiết bị điều khiển trước.

1. Aus welchen Baugruppen ist ein Extruder aufgebaut?

1. Một máy đùn được cấu tạo từ những cụm lắp ráp nào?

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lebewesen sind aus organischen Molekülen aufgebaut.

Sinh vật được cấu tạo từ các phân tử hữu cơ.

Laktose (Milchzucker) ist aus Glukose und Galaktose aufgebaut.

Lactose (đường sữa) được cấu tạo từ phân tử glucose và galactose.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus Holz bestehen

được làm bằng gỗ

das Werk besteht aus drei Teilen

tác phẩm ấy gồm có ba phần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestehen /(unr. V.; hat)/

bao gồm; gồm có; được cấu tạo (hergestellt, zusammengesetzt sein);

được làm bằng gỗ : aus Holz bestehen tác phẩm ấy gồm có ba phần. : das Werk besteht aus drei Teilen