Việt
bao gồm
gồm có
được cấu tạo
Đức
bestehen
Eine andere Bauart von Gewindeeinsätzen besteht aus rhombenförmigem Stahldraht.
Một loại khác của ren ghép được cấu tạo từ dây thép hình thoi.
Die Magnetventile werden in der Regel mit Vorsteuerung ausgeführt.
Những van từ thường được cấu tạo với thiết bị điều khiển trước.
1. Aus welchen Baugruppen ist ein Extruder aufgebaut?
1. Một máy đùn được cấu tạo từ những cụm lắp ráp nào?
Lebewesen sind aus organischen Molekülen aufgebaut.
Sinh vật được cấu tạo từ các phân tử hữu cơ.
Laktose (Milchzucker) ist aus Glukose und Galaktose aufgebaut.
Lactose (đường sữa) được cấu tạo từ phân tử glucose và galactose.
aus Holz bestehen
được làm bằng gỗ
das Werk besteht aus drei Teilen
tác phẩm ấy gồm có ba phần.
bestehen /(unr. V.; hat)/
bao gồm; gồm có; được cấu tạo (hergestellt, zusammengesetzt sein);
được làm bằng gỗ : aus Holz bestehen tác phẩm ấy gồm có ba phần. : das Werk besteht aus drei Teilen