TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được chia ra

được chia ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phân ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được chia ra

untergliedern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Antriebskraft des Verbrennungsmotors wird über die Planetengetriebeeinheit aufgeteilt.

Lực truyền động của động cơ đốt trong được chia ra nhờ một bộ truyền động bánh răng hành tinh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden in Drossel- und Drosselrückschlagventile unterschieden.

Van được chia ra thành van tiết lưu và van tiết lưu tác động một chiều.

So kann sich z. B. die Zugkraft auf einen Kranhaken auf zwei schräg verlaufende Seilkräfte aufteilen.

Thí dụ: lực kéo ở móc cẩu được chia ra hai lực căng cáp theo chiều nghiêng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kohlenhydrate werden unterteilt in Monosaccharide (Einfachzucker), Disaccharide (Doppelzucker) und Polysaccharide (Vielfachzucker).

Carbohydrate được chia ra thành monosaccharide (đường đơn), disaccharid (đường đôi) và polysaccharide.

Bei einigen Virenarten ist die Erbsubstanz zudem in getrennte Abschnitte unterteilt (segmentiert).

Ở một vài loài virus, vật chất di truyền được chia ra thành nhiều đoạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Bau untergliedert sich in mehrere Räume

tòa nhà được chia thành nhiều phòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

untergliedern /(sw. V.; hat)/

được chia ra; được phân ra;

tòa nhà được chia thành nhiều phòng. : der Bau untergliedert sich in mehrere Räume