Việt
tăng dần
được chia bậc
có xép hạng
dược bô trí thành tuyến..
Đức
gestaffelt
Die Einteilung erfolgt nach gestaffelten Nennmaßbereichen in mm sowie inToleranzklassen fein (f), mittel (m), grob (c) undsehr grob (v).
Sự phân loại dựa trên phạm vi kích thước danh nghĩa được chia bậc với đơn vị mm cũng như trong các bậc dung sai tinh (f),trung bình (m), thô (c), rất thô (v).
gestaffelt /a/
1. tăng dần; 2. được chia bậc, có xép hạng; 3. (quân sự) dược bô trí thành tuyến..