Việt
được làm đầy
Anh
filled
Der Vorratsbehälter hat ein Volumen von ca. 170 Liter und wird mit einem Druck ca. 350 bar befüllt.
Bình chứa có thể tích khoảng 170 lít và được làm đầy với một áp suất khoảng 350 bar.
In mehreren Arbeitsgängen können durch Spachteln Unebenheiten ausgeglichen und Beschädigungen aufgefüllt werden.
Qua nhiều công đoạn trám đầy các vị trí không bằng phẳng có thể được làm bằng và các vị trí hư hỏng được làm đầy lên.
Beim Fed-Batch-Prozess wird der Bioreaktor anfänglich nur teilweise befüllt.
Trong quá trình Fed-Batch lò phản ứng sinh học ngay lúc đầu chỉ được làm đầy một phần.
Je nach der Einstellung derDrossel füllt sich der Speicher mehr oder we-niger schnell.
Tùy theo sự hiệu chỉnh tiết lưu, các bình chứa sẽ được làm đầy chậm hay nhanh.
Bei einer Steuerung mit Hydrospeicher (Bild 3) füllt die Pumpe den Speicher, der sich beim Ausfahren des Kolbens entleert und beim Einfahren wieder füllt.
Khi điều khiển với bình chứa thủy lực (Hình 3), bơm sẽ làm đầy bình chứa. Bộ phận này sẽ được làm rỗng khi piston chạy ra và được làm đầy khi piston chạy vào.
filled /xây dựng/
filled /hóa học & vật liệu/