TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được làm đầy

được làm đầy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được làm đầy

 filled

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

filled

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Vorratsbehälter hat ein Volumen von ca. 170 Liter und wird mit einem Druck ca. 350 bar befüllt.

Bình chứa có thể tích khoảng 170 lít và được làm đầy với một áp suất khoảng 350 bar.

In mehreren Arbeitsgängen können durch Spachteln Unebenheiten ausgeglichen und Beschädigungen aufgefüllt werden.

Qua nhiều công đoạn trám đầy các vị trí không bằng phẳng có thể được làm bằng và các vị trí hư hỏng được làm đầy lên.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim Fed-Batch-Prozess wird der Bioreaktor anfänglich nur teilweise befüllt.

Trong quá trình Fed-Batch lò phản ứng sinh học ngay lúc đầu chỉ được làm đầy một phần.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je nach der Einstellung derDrossel füllt sich der Speicher mehr oder we-niger schnell.

Tùy theo sự hiệu chỉnh tiết lưu, các bình chứa sẽ được làm đầy chậm hay nhanh.

Bei einer Steuerung mit Hydrospeicher (Bild 3) füllt die Pumpe den Speicher, der sich beim Ausfahren des Kolbens entleert und beim Einfahren wieder füllt.

Khi điều khiển với bình chứa thủy lực (Hình 3), bơm sẽ làm đầy bình chứa. Bộ phận này sẽ được làm rỗng khi piston chạy ra và được làm đầy khi piston chạy vào.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 filled /xây dựng/

được làm đầy

filled /hóa học & vật liệu/

được làm đầy