Việt
đầy
được lấp đầy
được làm đầy
rải đầy
lắp đầy
làm đầy
chêm vào
Anh
filled
full
Đức
gefüllt
ausgefüllt
Trains leave the station at the Bahnhofplatz when the cars are filled with passengers.
Các chuyến tàu rời ga khi mọi chỗ trên tàu đều đã có người.
At the foot of her bed, a suitcase is open, half-filled with clothes. She stares at the photograph, then out into time.
Dưới chân giường cô là một cacis va li đang mở, quần áo mới chất đầy một nửa. Cô nhìn bức ảnh rồi nhìn ra ngoài thời gian.
The past exists only in books, in documents. In order to know himself, each person carries his own Book of Life, which is filled with the history of his life.
Quá khứ chỉ hiện hữu trong sách vở, văn kiện, quyển sách ghi chép đời mình.
gefüllt /adj/XD/
[EN] filled (được)
[VI] (được) lắp đầy, làm đầy
ausgefüllt /adj/XD/
[VI] (được) làm đầy, chêm vào
filled /hóa học & vật liệu/
filled, full /hóa học & vật liệu/
o đầy