Việt
làm đầy
chêm vào
Anh
filled
Đức
ausgefüllt
Die Unebenheiten und Rautiefen werden durch einen flüssigen oder pastösen Stoff ausgefüllt (Bild 2).
Sự mấp mô và độ nhám được lấp đầy bởi một chất lỏng hoặc chất nhão (Hình 2)
Rohre mit größerem Durchmesser können durch eine Schraubenfeder oder durch Sand ausgefüllt werden, damit sie beim Biegen nicht einknicken.
Những ống có đường kính lớn có thể được điền đầy với lò xo xoắn hoặc cát, như thế ống sẽ không bị gấp khi uốn.
Durch Anstauchen mit dem Hammer wird die Bohrung vollständig ausgefüllt.
Qua cách tán bằng búa, các lỗ khoan được điền đầy hoàn toàn.
Diese Zwickelvolumina müssen mit Weichmacher ausgefüllt werden und aufgrund einer relativ hohen spezifischen Kornoberfläche adsorbiert Pasten-PVC deutlich mehr Weichmacher.
Những khoảng trống này cũng phải được lấp đầy với chất làm mềm, và vì diện tích bề mặt riêng của hạt tương đối cao, bột nhão PVC hấp thụ nhiều hơn đáng kể chất làm mềm.
Durch den Kammerabschluss im Zwickel entsteht ein C-förmiges Kammervolumen (Bild 3), das vom Umfang her gesehen einmal um den Schneckensteg läuft und mit Schmelze ausgefüllt ist.
Việc đóng khoang trong vùng lồng vào nhau của hai trục vít tạo nên thể tích khoang chứa dạng chữ C (Hình 3); nhìn từ chu vi, thể tích này bao quanh sống vít tải và được phủ đầy nguyên liệu nóng chảy.
ausgefüllt /adj/XD/
[EN] filled (được)
[VI] (được) làm đầy, chêm vào