TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được lấp đầy

được lấp đầy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

được lấp đầy

 filled

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

filled

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Zwickelvolumina müssen mit Weichmacher ausgefüllt werden und aufgrund einer relativ hohen spezifischen Kornoberfläche adsorbiert Pasten-PVC deutlich mehr Weichmacher.

Những khoảng trống này cũng phải được lấp đầy với chất làm mềm, và vì diện tích bề mặt riêng của hạt tương đối cao, bột nhão PVC hấp thụ nhiều hơn đáng kể chất làm mềm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Unebenheiten und Rautiefen werden durch einen flüssigen oder pastösen Stoff ausgefüllt (Bild 2).

Sự mấp mô và độ nhám được lấp đầy bởi một chất lỏng hoặc chất nhão (Hình 2)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 filled

được lấp đầy

 filled /xây dựng/

được lấp đầy

filled /hóa học & vật liệu/

được lấp đầy