Việt
được đặt
được lắp
được gắn
Đức
liegen
Sie befinden sich entweder im Steuergerät oder sind separat verbaut und funktionieren nur einwandfrei, wenn sie korrekt ausgerichtet sind.
Các cảm biến này có thể được lắp đặt trong bộ điều khiển trung tâm hay được lắp riêng rẽ và chỉ hoạt động đúng chức năng khi chúng được lắp đặt đúng vị trí.
Beide Aggregate sind in Reihe geschaltet.
Hai thiết bị này được lắp nối tiếp.
Schwingungsdämpfer eingebaut.
Bộ giảm chấn đã được lắp trên xe.
Auf dem Zylinderkopf ist häufig die Nockenwelle montiert.
Trên đầu xi lanh thường được lắp trục cam.
Der Flü-gelrahmen nimmt die Verglasung auf.
Tấm kính được lắp đặt vàokhung cánh.
ein Riegel liegt vor dem Tor
một cái then cài trên cánh cổng.
liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
được đặt; được lắp; được gắn;
một cái then cài trên cánh cổng. : ein Riegel liegt vor dem Tor