Việt
được lắp vào
khớp vào
lắp vừa vận vào
Anh
built-up
inserted
Đức
fügen
Dies wird an im Kalander eingebauten Walzen durchgeführt.
Điều này được thực hiện trên các trục lăn được lắp vào trong máy cán láng.
Jeder Behälter ist durch zwei Halterungen mit dem Fahrzeug verbunden.
Mỗi bình chứa được lắp vào xe bằng hai vòng kẹp.
Dieser ist an der Radaufhängung befestigt.
Bộ phận này được lắp vào hệ thống treo bánh xe.
Filter und gelegentlich auch Ölkühler sind dazwischen geschaltet (Bild 1).
Bộ lọc và đôi khi bộ làm mát dầu được lắp vào giữa mạch (Hình 1).
Der Öldruckschalter wird in einen Prüfadapter eingeschraubt. Dieser wird anstelle des Öldruckschalters eingeschraubt.
Công tắc áp suất dầu được lắp vào bộ điều hợp của máy kiểm (Hình 3).
sich in etw. (Akk.) fügen
ăn khớp với cái gì
das Brett fügt sich genau in die entsprechende Lücke im Zaun
miếng ván khớp vừa vặn vào chỗ trống hàng rào.
fügen /[’fy:gon] (sw. V.; hat)/
được lắp vào; khớp vào; lắp vừa vận vào (sich einfügen);
ăn khớp với cái gì : sich in etw. (Akk.) fügen miếng ván khớp vừa vặn vào chỗ trống hàng rào. : das Brett fügt sich genau in die entsprechende Lücke im Zaun
built-up, inserted /cơ khí & công trình;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/