Việt
được lựa
được chọn
Anh
selected
seleceted
Begründen Sie, warum die Sterilisation mit feuchter Hitze die Methode der Wahl ist.
Giải thích lý do tại sao tiệt trùng với nhiệt ẩm là phương pháp được lựa chọn.
Sie müssen sorgfältig ausgewählt werden.
Chúng phải được lựa chọn cẩn thận.
Anhand der Vorteile der jeweiligen Lager kann eine Auswahl getroffen werden.
Mỗi loại ổ trục được lựa chọn dựa trên các ưu điểm.
Dabei muss für jedes einzelne Bauteil ein geeigneter Werkstoff ausgewählt werden.
Như thế một vật liệu phù hợpphải được lựa chọn cho riêng mỗi chi tiết.
Rauhigkeitswerte ausgewählter spanabhebender Fertigungsverfahren
Bảng 1: Trị so độ nhấp nhô của các phương pháp gia công cắt gọt được lựa chọn
được chọn, được lựa
selected /toán & tin/