Việt
được nung chảy
Anh
melted
melting
Niedrig schmelzende Metalle werden im Schmelzkessel geschmolzen und auf das Werkstück gespritzt.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp được nung chảy trong thùng nấu chảy và được phun lên phôi.
Rohstoffgemenge wird geschmolzen
Mẻ nguyên liệu thô được nung chảy
Gemenge und geschmolzenes Glas
Mẻ nguyên liệu và thủy tinh được nung chảy
Im Gegensatz zum Extrusionsverfahren wird die Kunststoffformmasse bereits im ersten Walzenspalt aufgeschmolzen.
Trái với phương pháp đùn, vật liệu dẻo được nung chảy ngay tại khe hở của trục cán đầu tiên.
Die zu schweißenden Werkstücke werden durch eine Brenngas-Sauerstoffflamme an der Schweißstelle bis auf ca. 3200 °C erwärmt und dadurch aufgeschmolzen.
Các chi tiết cần được hàn với nhau được nung chảy tại mối hàn bởi ngọn lửa của hỗn hợpkhí đốt và oxy lên đến nhiệt độ khoảng 3.200°C.
melted, melting