Việt
bị bức xạ
được phát ra
tỏa ra
phát xạ.
Đức
emanieren
Das dabei entstehende nahezu potenzialfreie Plasma wird mittels Druckluft auf die zu behandelnde Oberfläche übertragen.
Plasma được phát ra, hầu như không có hiệu thế, được truyền lên bề mặt xử lý bằng khínén.
Vorausfahrende Fahrzeuge reflektieren die ausgestrahlten Radarimpulse (77 Ghz).
Xe chạy trước phản xạ xung radar được phát ra (77 GHz).
Das Magnetfeld zur Bildung der Hallspannung UH wird durch ein an der Nockenwelle angebrachtes Magnetplättchen erzeugt.
Từ trường để tạo điện áp Hall UH được phát ra từ một miếng nam châm gắn trên trục cam.
Anzahl der abgegebenen Elektronen
Số lượng electron được phát ra
Äquivalentzahl („Wertigkeit”) = Anzahl der Elektronen, die an der Elektrode abgeschieden oder aufgenommen werden.
Hóa trị = Số lượng electron, được phát ra hoặc được hấp thụ từ điện cực
emanieren /vi (s)/
bị bức xạ, được phát ra, tỏa ra, phát xạ.