TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được phát ra

bị bức xạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được phát ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát xạ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

được phát ra

emanieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das dabei entstehende nahezu potenzialfreie Plasma wird mittels Druckluft auf die zu behandelnde Oberfläche übertragen.

Plasma được phát ra, hầu như không có hiệu thế, được truyền lên bề mặt xử lý bằng khínén.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vorausfahrende Fahrzeuge reflektieren die ausgestrahlten Radarimpulse (77 Ghz).

Xe chạy trước phản xạ xung radar được phát ra (77 GHz).

Das Magnetfeld zur Bildung der Hallspannung UH wird durch ein an der Nockenwelle angebrachtes Magnetplättchen erzeugt.

Từ trường để tạo điện áp Hall UH được phát ra từ một miếng nam châm gắn trên trục cam.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anzahl der abgegebenen Elektronen

Số lượng electron được phát ra

Äquivalentzahl („Wertigkeit”) = Anzahl der Elektronen, die an der Elektrode abgeschieden oder aufgenommen werden.

Hóa trị = Số lượng electron, được phát ra hoặc được hấp thụ từ điện cực

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

emanieren /vi (s)/

bị bức xạ, được phát ra, tỏa ra, phát xạ.