TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được tách rời

được tách rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được khử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được tách lớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được tách rời

entmischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zum Bewegen des abgekuppelten Anhängers muss dann das Löseventil (schwarz) am Doppellöseventil betätigt werden.

Để di chuyển rơ moóc đã được tách rời, van xả (màu đen) ở bộ van xả kép phải được tác động.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Angusssystem wird durch die Auswerferhülse ausgeworfen.

Hệ thống cuống phun sẽ được tách rời khỏi khuôn bởi bạc đẩy.

Das Eingusssystem wird abgetrennt und als Kreislaufmaterial wieder verwendet.

Hệ thống dẫn được tách rời và được sử dụng lại như vật liệu tái chế liệu tái chế.

Die Hinterschneidung wird frei und das Teil kann entformt werden (Bild 3b).

Cấu trúc undercut được tự do và chi tiết đúc có thể được tách rời khỏi khuôn (Hình 3b).

Der Werkstoff wird beim thermischen Trennen durch eine örtlich begrenzte Erwärmung und Ausblasen des verflüssigten Werkstoffs aus der entstehenden Fuge getrennt.

Khi tách rời bằng nhiệt, vật liệu được tách rời bằng cách nung nóng cục bộ và vật liệu bị hóa lỏng sẽ được thổi ra từ rãnh phát sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entmischen /(sw. V.; hat) (Chemie, Technik)/

được tách rời; được khử; được tách lớp;