Việt
được tôi
đã tôi
tăng bền
được nhiệt luyện
đã nhiệt luyện
biến trắng
biên cứng
được đức bằng khuôn kim loại
Anh
chilled
quenched
hardened
Nach dem Aufkohlen werden die Werkstücke gehärtet.
Sau khi cho thấm carbon phôi sẽ được tôi.
Warum werden Kolbenbolzen in der Randschicht gehärtet?
Vì sao chốt piston được tôi cứng bề mặt?
Einsatzstähle enthalten bis etwa 0,2 % C.
Thép được tôi thấm carbon có hàm lượng carbon đến khoảng 0,2%.
Gehärtete Bauteile
Hình 3: Các chi tiết được tôi
Unlegierte Stähle erhalten dadurch nur eine harte Randschicht von ca. 5 mm, legierte können dabei annähernd durchgehärtet werden.
Như thế thép carbon (không hợp kim)chỉ được tôi một lớp ngoài cùng khoảng 5 mm, thép hợp kim có thể được tôi gần như hoàn toàn.
được tôi, biến trắng, biên cứng; được đức bằng khuôn kim loại
được tôi, đã tôi, tăng bền
được tôi, được nhiệt luyện, đã nhiệt luyện
chilled, quenched /xây dựng/