Việt
được thừa hưởng
được thừa kế
có được nhờ thừa kế
Anh
inherited
Đức
ange
erbeigen
Als seine Brüder kamen, freute er sich und erzählte ihnen, wie es ihm ergangen wäre, daß er das Wasser des Lebens gefunden und einen Becher voll mitgenommen und eine schöne Prinzessin erlöst hätte, die wollte ein Jahr lang auf ihn warten, dann sollte Hochzeit gehalten werden, und er bekäme ein großes Reich.
Khi gặp hai người anh, hoàng tử Út rất vui mừng. Chàng kể cho hai anh chuyện mình tìm thấy nước trường sinh, giải thoát cho một nàng công chúa xinh đẹp, nàng hứa đợi chàng một năm sau sẽ cưới. Và chàng sẽ được thừa hưởng cả một giang sơn rộng lớn.
(truyền thống, phong tục) được kế thừa (überkommen, ererbt).
ange /stammt ['angoftamt] (Adj.)/
(tài sản) được thừa kế; được thừa hưởng;
: (truyền thống, phong tục) được kế thừa (überkommen, ererbt).
erbeigen /(Adj.)/
được thừa hưởng; được thừa kế; có được nhờ thừa kế;
inherited /toán & tin/