Việt
được tiết lưu
Anh
choked
Đức
verstopft
Der Saugmotor ist ungedrosselt, d.h. vor den An saugkanälen befindet sich keine Drosselklappe.
Động cơ không tăng áp không được tiết lưu, nghĩa là trước cửa nạp không có van tiết lưu.
Drosselrückschlagventile (Bild 7) haben in der einen Richtung freien Durchfluss. In der Gegenrichtung wird der Durchfluss gedrosselt. Die Drosselung ist einstellbar.
Van tiết lưu một chiều (Hình 7) cho phép môi chất lưu thông tự do theo một chiều, nhưng chiều còn lại được tiết lưu bằng cách hiệu chỉnh tiết diện lưu thông.
In ihm wird gasförmiges Kältemittel komprimiert, abgekühlt und verflüssigt, am Expansionsorgan gedrosselt, unter Wärmeaufnahme verdampft und anschließend wieder komprimiert (Bild 1).
Môi chất làm lạnh dưới dạng khí được nén lại, làm mát và hóa lỏng, được tiết lưu ở thiết bị giãn nở, bốc hơi trong quá trình hấp thụ nhiệt và sau đó được nén lại (Hình 1).
Sie führen die Druckluft in eine Richtung zwangsweise durch einen veränderbaren Querschnitt (Drossel).
Các van này dẫn khí nén đivào một hướng bắt buộc qua mộttiết diện thay đổi được (tiết lưu).
verstopft /adj/KT_LẠNH/
[EN] choked
[VI] được tiết lưu