Việt
nhận lại
lấy lại được
được trả lại
được hoàn lại
Đức
zurückbekommen
Da die Pflanzen bei der landwirtschaftlichen Produktion abgeerntet werden, wird der Stickstoff dem Boden nicht wie im natürlichen Stoffkreislauf bei der Verrottung der Pflanzen zurückgegeben, sondern muss jährlich durch bedarfsgerechte Düngung nachgeliefert werden.
Do thu hoạch, nên nitơ trong cây trồng không được trả lại đất như trong chu trình chất tự nhiên bởi quá trình thối rữa,màđượcbổsunghàngnămbởilượngphân bón thích hợp.
Bei Neustart wird der Fehler zurückgesetzt.
Lỗi được trả lại khi khởi động mới.
hast du dein verliehenes Fahrrad zurück bekommen?
em đã lấy lại chiếc xe đạp cho mượn chưa?
zurückbekommen /(st. V.; hat)/
nhận lại; lấy lại được; được trả lại; được hoàn lại;
em đã lấy lại chiếc xe đạp cho mượn chưa? : hast du dein verliehenes Fahrrad zurück bekommen?