Việt
được trộn lẫn
được pha trộn
Anh
miscellaneous
Đức
gemischt
Das pulvrige PVC wird dabei mit Weichmachern, UVStabilisatoren, Gleitmitteln, Pigmenten, Füllstoffen und weiteren Modifizierungsmitteln versehen.
Bột PVC được trộn lẫn với chất làm mềm, chất bền tia cực tím, chất làm trơn, phẩm màu, chất độn và các chất cải thiện tính chất khác.
Dazu werden Eisenpartikel mit einem Durchmesser von 3 µm … 10 µm im Dämpferöl (Synthetiköl) eingebunden.
Các hạt sắt nhỏ với đường kính từ 3 μm đến 10 μm được trộn lẫn trong dầu giảm chấn (dầu tổng hợp).
Die entstehenden Wirbel sorgen für eine intensivere Vermischung des eingespritzten Kraftstoffes mit der Luft, wodurch es zu einer schnelleren Verbrennung kommt.
Luồng xoáy phát sinh khiến cho không khí và nhiên liệu được trộn lẫn vào nhau mạnh hơn, giúp đẩy nhanh quá trình cháy.
Im Leerlauf wird bei untenstehendem Kolben der Kraftstoff über die Leerlaufdüse angesaugt und im Saugrohr mit Luft gemischt.
Khi hoạt động ở chế độ không tải, nhiên liệu được hút qua vòi phun không tải ở piston nằm phía dưới và được trộn lẫn với không khí trong ống hút.
In geschüttelten Bioreaktoren werden die Durchmischung des Inhalts sowie die Begasung mit Luft durch die Bewegung des gesamten Bioreaktors in Schüttlern erreicht.
Nhờ rung động toàn bộ nên các thành phần trong lò phản ứng rung được trộn lẫn nhau và với không khí.
gemischter Chor
dàn hợp xướng chung (có nam và nữ).
gemischt /(Adj.; -er, -este)/
được pha trộn; được trộn lẫn;
dàn hợp xướng chung (có nam và nữ). : gemischter Chor