TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được viết

được viết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được in

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được ghi nhận vào ngày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được viết

ausdrilcken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Datteltraube

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die SPS-Programme werden je nach Anwendungsfall in verschiedenen Sprachen geschrieben (Bild 1).

Chương trình của PLC được viết theo những ngôn ngữ khác nhau tùy theo từng trường hợp ứng dụng (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wird ein Transitionsname gewählt, so ist dieser links neben dem Symbol angeordnet und in Klammer zu schreiben.

Tên của chuyển tiếp được chọn là một biểu tượng nằm bên trái và được viết trong ngoặc kép.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Autogas wird auch als Flüssiggas oder LPG (Liquefied Petroleum Gas) bezeichnet.

Khí dầu mỏ hóa lỏng được viết tắt là LPG (Liquefied Petroleum Gas).

Teil B ist allen Mitarbeitern in schriftlicher Form aus­ zuhändigen.

Phần B phải được viết thành văn bản và trao cho tất cả nhân viên.

Die Kontur des Felgenhorns wird ebenfalls mit Buchstaben abgekürzt, z.B. J, JK, E.

Hình dạng mép vành cũng được viết tắt với các mẫu tự, thí dụ như J, JK, E.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einige Buchstaben haben schlecht ausgedruckt

một vài chữ không được ỉn rõ ràng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausdrilcken /(sw. V.; hat)/

(Druckerspr ) (chữ, mẫu tự) được viết; được in;

một vài chữ không được ỉn rõ ràng. : einige Buchstaben haben schlecht ausgedruckt

Datteltraube /die (meist PL)/

(Abk : dat ) được viết; được ghi nhận vào ngày (geschrieben, ausgefertigt);