TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausdrilcken

in xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn tất việc in ấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được viết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được in

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in toàn bộ nội dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in không cắt xén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausdrilcken

ausdrilcken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die erste Auflage des Lexikons ist ausgedruckt

ấn bản đầu tiên của cuốn tự điển đã hoàn tất.

einige Buchstaben haben schlecht ausgedruckt

một vài chữ không được ỉn rõ ràng.

der Computer druckt einen Text aus

máy vi tính đã in bài văn ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausdrilcken /(sw. V.; hat)/

(Druckerspr ) in xong; hoàn tất việc in ấn (fertig drucken);

die erste Auflage des Lexikons ist ausgedruckt : ấn bản đầu tiên của cuốn tự điển đã hoàn tất.

ausdrilcken /(sw. V.; hat)/

(Druckerspr ) (chữ, mẫu tự) được viết; được in;

einige Buchstaben haben schlecht ausgedruckt : một vài chữ không được ỉn rõ ràng.

ausdrilcken /(sw. V.; hat)/

(Druckerspr ) in toàn bộ nội dung; in không cắt xén;

ausdrilcken /(sw. V.; hat)/

(Daten verarb , Nach- richtent) in ra;

der Computer druckt einen Text aus : máy vi tính đã in bài văn ra.