ausdrilcken /(sw. V.; hat)/
(Druckerspr ) in xong;
hoàn tất việc in ấn (fertig drucken);
die erste Auflage des Lexikons ist ausgedruckt : ấn bản đầu tiên của cuốn tự điển đã hoàn tất.
ausdrilcken /(sw. V.; hat)/
(Druckerspr ) (chữ, mẫu tự) được viết;
được in;
einige Buchstaben haben schlecht ausgedruckt : một vài chữ không được ỉn rõ ràng.
ausdrilcken /(sw. V.; hat)/
(Druckerspr ) in toàn bộ nội dung;
in không cắt xén;
ausdrilcken /(sw. V.; hat)/
(Daten verarb , Nach- richtent) in ra;
der Computer druckt einen Text aus : máy vi tính đã in bài văn ra.