TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

in ra

in ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

in ra

printing-out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

in ra

Auskopier-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausdrilcken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die meisten Prüfverfahren sind im Ablauf automatisiert und bei Eingabe einiger verlangter Angaben zeichnen sie Diagramme und Messergebnisse auf und drucken fertige Prüfprotokolle aus, die nur noch unterschrieben werden müssen.

Đối với đa số phương pháp thử nghiệm, các bước tiến hành đều đã được tự động hóa. Chỉ cần đưa vào các số liệu theo yêu cầu, thiết bị sẽ in ra một biên bản thử nghiệm hoàn chỉnh với giản đồ và kết quả đo. Người thực hiện chỉ cần ký tên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alle vom Messcomputer in der Eingangsvermessung ermittelten Werte können zur Dokumentation für den Kunden als Messprotokoll ausgedruckt werden.

Tất cả trị số đo thu thập được trong đợt đo sơ bộ bằng máy tính có thể được in ra làm tài liệu cho khách hàng như một biên bản đo (Hình 1).

v Anlagen beifügen, z.B. Inspektions-Service-Formular, Ausleseprotokoll Fehlerspeicher/Fahrzeugelektronik, HU-, AUund/oder SP-Bescheinigung.

Đính kèm các giấy tờ, thí dụ mẫu dịch vụ kiểm tra, giao thức in ra từ bộ nhớ lỗi, bằng chứng kiểm tra tổng quát (GI – General Inspection), kiểm tra phát thải (EI – Emission Inspection) và/hoặc kiểm tra an toàn (SI – Safety Inspection).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Computer druckt einen Text aus

máy vi tính đã in bài văn ra.

der Computer gibt einen Text aus

máy tính đang in một bài viết ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausdrilcken /(sw. V.; hat)/

(Daten verarb , Nach- richtent) in ra;

máy vi tính đã in bài văn ra. : der Computer druckt einen Text aus

ausgeben /(st V.; hat)/

(Datenverarb ) in ra (ausdrucken);

máy tính đang in một bài viết ra. : der Computer gibt einen Text aus

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Auskopier- /pref/IN, FOTO/

[EN] printing-out (thuộc)

[VI] (thuộc) in ra