TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đưa sang .

đưa sang .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đưa sang

đưa sang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đưa sang

đưa sang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đưa sang .

überholen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đưa sang

heriibergeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đưa sang

heruberhoden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zum kontinuierlichen Betrieb im Produktionsmaß- stab wird ein definierter konstanter Suspensionsvolumenstrom durch die Rührwerkskugelmühle gepumpt und nach Passieren der Mahlkugelabtrennung entweder zur Erhöhung des Aufschlussgrades erneut in die Mühle geleitet oder direkt dem nächsten Aufarbeitungsschritt zur Zelltrümmerabtrennung durch Zentrifugation oder Filtration zugeführt (nachfolgende Seite).

Đối với hoạt động liên tục trên một quy mô sản xuất, một khối lượng dung dịch huyền phù không đổi thông qua các máy khuấy viên được bơm vào và sau khi qua quá trình tách viên bi thì hoặc để tăng cao mức độ phá vỡ tế bào, chúng được chuyển trở lại máy khuấy viên, hoặc trực tiếp đưa sang giai đoạn chế biến tiếp theo để loại bỏ các mảnh vụn tế bào bằng ly tâm hoặc lọc (trang sau).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Über ein Förderband wird das aufbereitete PVC schließlich an den Kalander übergeben.

Sau cùng PVC đã qua tiền xử lý được đưa sang máy cán láng bằng băng tải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

würden Sie mir bitte die Speisekarte herüber geben

vui lòng đưa sang cho tôi bản thực dem

er hat seine Eltern aus der Türkei herübergeholt

anh ta đã đón cha mẹ từ Thổ Nhĩ Kỳ sang đây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heriibergeben /(st. V.; hat)/

đưa sang;

vui lòng đưa sang cho tôi bản thực dem : würden Sie mir bitte die Speisekarte herüber geben

heruberhoden /(sw. V.; hat)/

đưa (từ nước khác) sang (nước này);

anh ta đã đón cha mẹ từ Thổ Nhĩ Kỳ sang đây. : er hat seine Eltern aus der Türkei herübergeholt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überholen /vt/

đưa sang (bò mình, phía mình).