Việt
sự chạy qua
sự vượt qua
sự nghiêng đột ngột
đưa sang .
vượt quá
vượt hơn
vượt lên trưỏc
đuổi vượt
đuổi quá
sủa chữa
tu sủa
tu bổ .
n: ~ verboten cấm xe vượt nhau
cấm vượt.
Anh
passing
lurch
pass
recondition
overhaul
overtake
Đức
Überholen
Überholen (Bild 1d).
Qua mặt (vượt qua) (Hình 1d).
Mit der Lichthupe (§ 16 StVO) darf der Fahrer Leuchtzeichen durch kurzes Aufleuchten des Fernlichts geben, wenn er außerhalb geschlossener Ortschaften überholen will bzw. sich oder andere gefährdet sieht.
Bằng cách nháy đèn pha (§ 16 luật giao thông ở Đức), người lái xe được phép ra dấu hiệu ánh sáng bằng cách nháy ngắn đèn pha khi muốn vượt ở ngoài khu dân cư, cũng như khi thấy nguy hiểm cho mình hoặc người khác.
Überholen verboten
cấm xe vượt nhau, cấm vượt.
überholen /vt/
đưa sang (bò mình, phía mình).
1. vượt quá, vượt hơn, vượt lên trưỏc, đuổi vượt, đuổi quá; 2. sủa chữa, tu sủa, tu bổ (máy, nhà V.V.).
n: Überholen verboten cấm xe vượt nhau, cấm vượt.
überholen
Überholen /nt/V_TẢI/
[EN] passing
[VI] sự chạy qua, sự vượt qua
Überholen /nt/VT_THUỶ/
[EN] lurch
[VI] sự nghiêng đột ngột (của tàu)