Việt
sự chạy qua
trôi qua
sự vượt qua
thông qua
cán qua
Anh
passing
through
Đức
Überholen
Brothers and sisters have moved to distant cities, to seize passing opportunities.
Các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.
The fragrant odor of a passing cinnamon cart intensifies, not dissipates, with time.
Mùi hương một chiếc xe kéo chở quế để lại càng thêm thơm nồng với thời gian, thay vì phai nhạt.
So she waits for him, not impatiently, passing the time with a book.
Thành ra cô chờ anh; không phải không sốt ruột nên cô đọc sách cho qua thời giờ.
Others gallop recklessly into the future, without preparation for the rapid sequence of passing events.
Kẻ khác thì lại thản nhiên phóng vào tương lai, không màng chuẩn bị cho diễn tiến nhanh lẹ của chuỗi sự kiện kéo qua.
At night, the streets are ablaze with lights, so that passing houses might avoid collisions, which are always fatal.
Đêm đêm đường hố được chiếu sáng để những ngôi nhà di động kia có thể tránh được những vụ đụng nhau tai hại.
passing, through
thông qua, cán qua
Überholen /nt/V_TẢI/
[EN] passing
[VI] sự chạy qua, sự vượt qua