Việt
rộng lượng
đại độ
đại lượng
khoan hồng
khoan dung
độ lượng
trang nhã
thanh tao
cao nhã.
qúy
qúy giá
qúy báu
khoang hồng
khoan lượng
khoan dại.
Khoan nhân
khoan đại
hào sảng
khảng khái
tâm hùng chí đại
cao thượng.
Anh
magnanimity
Đức
hochherzig
edelgesinnt
Hydraulischer Koppler (Bild 1). Durch ihn wird der Weg des Aktormoduls (Piezo-Keramikblättchen) auf das Servoventil vergrößert.
Bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình (Hình 1) khuếch đại độ nâng của mô đun phần tử chấp hành áp điện lên đủ lớn để điều khiển đóng mở van trợ lực.
Bei rücklauffreien Injektoren, betätigt ein größeres 80 mm langes Piezoelement in Verbindung mit einem Nadelhubverstärker die Bewegung der Düsennadel.
Các kim phun này sử dụng phần tử áp điện lớn, dài 80 mm cùng với một bộ khuếch đại độ nâng ti kim để điều khiển trực tiếp chuyển động của ti kim.
Damit wirkt der Kraftstoffdruck auf die Druckschulter der Düsennadel und auf die Fläche des Nadelhubverstärkerkolbens. Dadurch wird die Feder zusammengedrückt und die Haupteinspritzung erfolgt.
Áp suất nhiên liệu tác động lên vai tạo lực nâng ở ti kim và bề mặt của piston khuếch đại độ nâng ti kim làm cho lò xo bị ép lại và quá trình phun chính diễn ra.
Khoan nhân, đại lượng, rộng lượng, khoan đại, đại độ, hào sảng, khảng khái, tâm hùng chí đại, cao thượng.
hochherzig /a/
rộng lượng, khoan hồng, khoan dung, độ lượng, đại độ, đại lượng, trang nhã, thanh tao, cao nhã.
edelgesinnt /a/
qúy, qúy giá, qúy báu, rộng lượng, khoang hồng, khoan dung, độ lượng, rộng lượng, đại độ, khoan lượng, khoan dại.