TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đại độ

rộng lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại độ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khoan hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang nhã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh tao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cao nhã.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúy giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúy báu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoang hồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoan dại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Khoan nhân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khoan đại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hào sảng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khảng khái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm hùng chí đại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cao thượng.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

đại độ

magnanimity

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đại độ

hochherzig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

edelgesinnt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hydraulischer Koppler (Bild 1). Durch ihn wird der Weg des Aktormoduls (Piezo-Keramikblättchen) auf das Servoventil vergrößert.

Bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình (Hình 1) khuếch đại độ nâng của mô đun phần tử chấp hành áp điện lên đủ lớn để điều khiển đóng mở van trợ lực.

Bei rücklauffreien Injektoren, betätigt ein größeres 80 mm langes Piezoelement in Verbindung mit einem Nadelhubverstärker die Bewegung der Düsennadel.

Các kim phun này sử dụng phần tử áp điện lớn, dài 80 mm cùng với một bộ khuếch đại độ nâng ti kim để điều khiển trực tiếp chuyển động của ti kim.

Damit wirkt der Kraftstoffdruck auf die Druckschulter der Düsennadel und auf die Fläche des Nadelhubverstärkerkolbens. Dadurch wird die Feder zusammengedrückt und die Haupteinspritzung erfolgt.

Áp suất nhiên liệu tác động lên vai tạo lực nâng ở ti kim và bề mặt của piston khuếch đại độ nâng ti kim làm cho lò xo bị ép lại và quá trình phun chính diễn ra.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

magnanimity

Khoan nhân, đại lượng, rộng lượng, khoan đại, đại độ, hào sảng, khảng khái, tâm hùng chí đại, cao thượng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochherzig /a/

rộng lượng, khoan hồng, khoan dung, độ lượng, đại độ, đại lượng, trang nhã, thanh tao, cao nhã.

edelgesinnt /a/

qúy, qúy giá, qúy báu, rộng lượng, khoang hồng, khoan dung, độ lượng, rộng lượng, đại độ, khoan lượng, khoan dại.