Việt
cho
kiếm cho
cấp cho
đảm bảo cho
Đức
angedeihen
Um hohe Werkzeugstandzeiten zu gewährleisten, werden hartmetall- bzw. diamantbestückte Werkzeuge verwendet.
Để đảm bảo cho dụng cụ dùng được lâu bền, các công cụ có gắn kim loại cứng hoặc khảm kim cương được sử dụng.
Ein solches Masterbatch wird während der Verarbeitung in andere Kunststoffe eingemischt und ist ein Garant für die geforderte Farbe oder Eigenschaft des Produktes.
Một mẻ cái được trộn với các chất dẻo khác trong lúc gia công và là sự đảm bảo cho màu sắc yêu cầu và đặc tính của sản phẩm.
eine entsprechende MSR-Technik für die Gewährung eines Prozessablaufs unter kontrollierten Bedingungen.
áp dụng kỹ thuật MSR tương ứng để đảm bảo cho một quy trình trong điều kiện kiểm soát.
Sie dienen der Sicherung der Datenübertragung.
Các đoạn thông tin này đảm bảo cho quá trình truyền dữ liệu bền vững, không bị lỗi.
Voraussetzung für eine gute Wirksamkeit des Gurtes ist, dass die Gurtkräfte vom Brustbein und vom Becken aufgenommen werden können.
Để đảm bảo cho đai hoạt động hiệu quả, các thành phần lực xuất hiện ở đai cần được hấp thụ bởi xương ngực và xương chậu.
jmdm. Schutz angedeihen lassen
đảm bảo an toàn cho ai.
angedeihen /chỉ dùng trong cụm từ/
cho; kiếm cho; cấp cho; đảm bảo cho (ai, cái gì);
đảm bảo an toàn cho ai. : jmdm. Schutz angedeihen lassen