Việt
đất bỏ hoang
đất bỏ hoá
đát bỏ hóa.
đất không trồng trọt
Anh
setaside
lealand
waste
fallow
Wastelands
Đức
unbebauter
nicht kultivierter- Boden
Brachland
Schwarzbrache
Driesch
Hört der menschliche Eingriff auf, verwandeln sich diese Ökosysteme wieder in einen natürlichen bzw. natürlich erscheinenden Zustand zurück, was bei Flächenstilllegungen, aufgelassenen Bergbauflächen und Industriebrachen deutlich zu sehen ist.
Nếu sự can thiệp của con người chấm dứt, những hệ sinh thái ấy sẽ trở lại trạng thái tự nhiên hay giống tự nhiên, điều có thể thấy rõ ở những thửa đất bỏ hoang, những mỏ không tiếp tục khai thác và những khu công nghiệp ngừng hoạt động.
Driesch /der; -s, -e (landsch.)/
đất bỏ hoang; đất không trồng trọt (Brache);
Schwarzbrache /í =, -n (nông nghiệp)/
đất bỏ hoang, đát bỏ hóa.
Đất bỏ hoang
fallow, waste /hóa học & vật liệu/
unbebauter (brachliegender, nicht kultivierter-) Boden m, Brachland n
đất bỏ hoang, đất bỏ hoá