Việt
đầu dây
tiếp điểm
kẹp
vít tiếp xúc
Anh
end of string
plug in
terminal
tip
cord end
wire end
Đức
Drahtende
Pol
Der Erregerstrom wird über feststehende Anschlüsse zugeführt.
Dòng điện kích từ được đưa vào qua những đầu dây đứng yên.
Zu jedem Zeitpunkt werden 3 Phasenspannungen (UP) erzeugt.
Tại mọi thời điểm, ba đầu dây ra đều có điện áp xoay chiều (UP).
Es wird durch Puls-Weiten-Modulierte-Signale geöffnet, wobei die Versorgung mit Plus von Klemme 87 K1 und die Minusversorgung vom Steuergerät über PIN 24 erfolgt.
ECU điều khiển van mở bằng cách nối mass một đầu dây của van với tín hiệu PWM ở chân 24. Đầu dây còn lại của van được nối với điện áp nguồn bằng đầu kẹp 87 của rơle chính K1.
Es wird durch ein Puls-Weiten-Moduliertes Signal geöffnet, wobei es Plus von Klemme 87 K1 und Minus vom Steuergerät PIN 23 erhält.
ECU điều khiển van mở bằng cách nối mass một đầu dây của van với tín hiệu PWM ở chân 23. Đầu dây còn lại của van được nối với điện áp nguồn bằng đầu kẹp 87 của rơle chính K1.
Sind Steuergerät und Zuleitung in Ordnung, so magert das Gemisch ab.
Nếu bộ điều khiển và đầu dây thử nghiệm ở tình trạng bình thường, hòa khí trở thành nhạt.
Drahtende /nt/KT_ĐIỆN/
[EN] wire end
[VI] đầu dây
Pol /m/ÔTÔ/
[EN] terminal
[VI] kẹp, vít tiếp xúc, đầu dây
Đầu dây
end of string, plug in, terminal
đầu dây, tiếp điểm
tip /toán & tin/