Việt
đầu hói
fe
ngưòi hói đầu.
Đức
Glatzkopf
Kahlkopf
Der Rechtsanwalt verläßt sein Haus und vertritt seinen Mandanten vor dem Bundesgericht, wenn seine Tochter einen Witz über seine beginnende Glatze macht.
Ông luật sư rời khỏi nhà để bào chữa cho thân chủ trước tòa án liên bang khi con gái ông giễu cợt bố về cái đầu bắt đầu hói của ông.
The barrister leaves home to argue a case at the Supreme Court when his daughter makes a joke about his growing bald.
Glatzkopf /m -(e)s, -köp/
1. đầu hói; 2. ngưòi hói đầu.
Kahlkopf /der/
đầu hói;
Glatzkopf /der/