Việt
đầu to
đầu tiếp giáp
đầu nôi trục khuỷu
đầu có nắp
đầu nối trục khuỷu
fe
bệnh phù đầu
đẩu cố náp
Anh
big end
butt end
Đức
Pleuelstangenfuß
Wasserköpf
Geringfügige Übergewichte werden am Pleuelfuß abgeschliffen.
Trọng lượng dư được mài bỏ nơi đầu to thanh truyền.
Pleuelschaft. Er verbindet das Pleuelauge mit dem Pleuelfuß.
Thân thanh truyền nối đầu nhỏ thanh truyền với đầu to thanh truyền.
Der Fuß erhält bereits während der Fertigung seine endgültige Form.
Trong quá trình sản xuất, đầu to thanh truyền đã có dạng cuối cùng.
Die Pleuellager werden in Pleuelfuß und Pleueldeckel eingelegt und verschraubt.
Bạc thanh truyền được đặt và bắt bu lông vào đầu to thanh truyền.
Der Pleueldeckel ist meist mit Dehnschrauben auf dem Pleuelfuß befestigt. Lagerung der Pleuelstange auf der Kurbelwelle.
Nắp thanh truyền thường được siết chặt lên đầu to thanh truyền bằng bu lông đàn hồi chịu lực.
đầu tiếp giáp; đầu to, đẩu cố náp (cùa thanh truyền)
Wasserköpf /m -(e)s, -köp/
m -(e)s, -köpfe 1.[cái] đầu to (từ bệnh còi xương); 2. bệnh phù đầu; Wasser
Pleuelstangenfuß /m/ÔTÔ/
[EN] big end
[VI] đầu to, đầu nối trục khuỷu (thanh truyền)
đầu to, đầu nôi trục khuỷu (của thanh truyền)
đầu tiếp giáp; đầu to, đầu có nắp (của thanh truyền)